Thống kê hôm nay : 48
Thống kê tuần : 400
Thống kê tháng : 3807
Thống kê năm : 1242606
Đang online : 9
Mã sản phẩm :
Vận thăng tải hàng xây dựng
Giá : Liên hệ
Đây là loại vận thăng nổi tiếng của Trung Quốc về chất lượng, được sản xuất tại Thành Phố Thượng Hải, một TP có nền công nghiệp hiện đại bậc nhất Trung Quốc hiện nay. Vận thăng đạt tiêu chuẩn ISO 9001. Vận thăng NAHAN được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, tự động hóa cao và đang là nhà sản xuất vận thăng lớn nhất và là hàng đầu tại Trung Quốc
Kết cấu thân vận thăng được sản xuất từ thép chất lượng cao Q345, toàn bộ kết cấu cơ khí và các mối hàn đều qua hệ thống kiểm tra bằng siêu âm để phát hiện lỗi, công nghệ hàn tự động tiên tiến ARC và phun cát làm sạch bề mặt vật liệu trước khi sơn, dây chuyền phun sơn hoàn toàn tự động, vì vậy vận thăng có thể đạt được chiều cao lắp dựng lên tới 500m, toàn bộ khung thân vận thăng được nhúng kẽm nóng bảo vệ cho vận thăng luôn bền đẹp
Khung lồng được thiết kế hiện đại kết cấu chắc chắn, tiện nghi, rộng rãi, dễ quan sát, an toàn, đẹp mắt.
Các thanh răng nâng chuyển được làm từ thép chất lượng cao chống mài mòn tốt nên tuổi thọ cao hơn hắn các thanh răng của vận thăng thông thường của Trung Quốc.
Tủ điện điều khiển với các thành phần chính :Contactor, Attomat của hãng Schneider, Ls . Kết hợp màn hình hiển thị tải trọng lồng, màn hình cài đặt báo tầng rất tiện ích, giúp cho việc thiết lập cài đặt các thông số an toàn, chương trình vận hành, báo tải chính xác giúp vận hành an toàn, ổn định và bề bỉ.
Các Model thông dụng:
NH1000 - ( 1 lồng x 1000kg/lồng)
NH2000 - ( 1lồng x 2000 kg/lồng)
NH - ( 2 lồng x 1000kg/lồng);
NH - ( 2 lồng x 2000 kg/ lồng)
Vận thăng lồng NAHAN đuợc thiết kế nhiều loại tốc độ theo nhu cầu sử dụng: 36m/p đến 68m/phút ( sử dụng biến tần).
Ghế ngồi buồng điều khiển
Hộp điều chỉnh cài đặt thông số an toàn cho vận thăng được thiết kế thuận mắt.
Bàn điều khiển điện tử an toàn tuyệt đối sử dụng nguồn điện 24v, tích hợp màn hình hiển thị báo tải trọng, báo tầng
Các chi tiết khung thân, neo tường, chân đế được nhúng kẽm nóng giúp tránh được gỉ sét, chống ăn mòn hiệu quả nên vận thăng bền đẹp và tiết kiệm chi phí sơn bảo dưỡng sau này.
Vận thăng lồng được bọc gói cẩn thận khi xuất xưởng phòng tránh va chạm, tránh xước khi vận chuyển
Tủ điện chính với các thành phần quan trọng đều của các hãng Schneider - Pháp và Ls - Hàn Quốc
3 động cơ x 11kW , cáp điện là loại cáp cao su chịu kéo, xoắn cao cấp tuyệt đối an toàn và bền, đảm bảo chiều cao lắp dựng trên 100m đến 500m mà không bị đứt như cáp điện thông thường như của một số loại vận thăng vẫn thường hay bị đứt khi chiều cao lắp dựng trên 100m
- Bộ phận gọi tầng sử dụng công nghệ Wifi hiện đại, chính xác, cài đặt dễ dàng.
- Khung lồng rất chắc chắn, vách lồng bằng thép tấm hợp kim dày, không rỉ dập lỗ nên chịu được lực va chạm lớn, an toàn cho người và hàng hóa.
Đối trọng cửa
Các thanh răng nâng chuyển được rèn từ thép đặc biệt chống mài mòn vì vậy vận thăng vận hành luôn êm ái và bền hơn thanh răng của vận thăng thông thường nhiều lần.
Vận thăng sau lắp dựng rất cứng cáp, vận hành êm dịu.
Những ưu điểm nổi trội trên của vận thăng lồng NAHAN là sự khác biệt, đây là vận thằng thông minh thế hệ mới nâng cao tiêu chuẩn an toàn cho người và hàng hóa, thiết kế văn minh, đẹp mắt, chất lượng vượt trội nhưng giá thành rất phù hợp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẬN THĂNG LỒNG LOẠI MỚI
Thông số cơ bản |
Đơn vị |
Loại 1 lồng |
Loại 2 lồng |
|||
Loại 1 tấn VTLA100 |
Loại 2 tấn VTLA200 |
Loại 1 tấn VTLA100/100 |
Loại 2 tấn VTLA200/200 |
|||
Trọng lượng tải |
Kg |
1000 |
2000 |
1000 |
2000 |
|
Số người nâng được |
Người |
12 |
24 |
12 |
24 |
|
Tốc độ nâng |
m/f |
38 |
38 |
38 |
38 |
|
Chiều cao nâng tiêu chuẩn |
M |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
Chiều cao nâng tối đa |
M |
150 |
150 |
150 |
150 |
|
Động cơ nâng |
Công suất |
Kw |
2x11 |
3x11 |
2x2x11 |
2x3x11 |
Điện áp |
V |
380 |
380 |
380 |
380 |
|
Tần số |
Hz |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
Vận tốc |
v/f |
1460 |
1460 |
1460 |
1460 |
|
Hộp giảm tốc trục vít |
Công suất |
Kw |
2x11 |
3x11 |
2x11 |
3x11 |
Tỷ số truyền |
|
14 |
14 |
14 |
14 |
|
Bộ khống chế tốc độ |
Tải khống chế |
KN |
3 |
4 |
2 x 3 |
2 x 4 |
Cự ly khống chế |
M |
0.25-1.6 |
0.25-1.6 |
0.25-1.6 |
0.25-1.6 |
|
Lồng nâng |
Kích thước DxRxC |
M |
3 x 1.5 x 2.2 |
3 x 1.5 x 2.2 |
3 x 1.5 x 2.2 |
3 x 1.5 x 2.2 |
Trọng lượng |
Kg |
1000 |
1000 |
1000 |
1000 |
|
Đốt tiêu chuẩn |
Kích thước DxR |
M |
1.508 x 0.72 |
1.508 x 0.72 |
1.508 x 0.72 |
1.508 x 0.72 |
Trọng lượng |
Kg |
125 |
125 |
145 |
145 |
|
Lồng mặt đất |
Kích thước DxRxC |
M |
3.340 x 2.760 x 2.410 |
3.340 x 5.770 x 2.410 |
||
Trọng lượng |
Kg |
950 |
1250 |
|||
Mô dun Thanh răng |
|
m=8 |
||||
Sức nâng cẩu tự lắp |
Kg |
200 |
||||
Hệ thống điều khiển |
|
Biến tần và không biến tần |
Sản phẩm đang cập nhật
Thống kê hôm nay : 48
Thống kê tuần : 400
Thống kê tháng : 3807
Thống kê năm : 1242606
Đang online : 9